• 0973.177.247
  • sales.admin@fortune.com.vn
  • Tòa nhà Fortune – Số 07 Sông Đà, Phường 2, Quận Tân Bình, TP. HCM
  • Profile Công ty

Nhôm Tròn

Trang chủ / Nhôm tròn / Nhôm Tròn

“Uy tín tạo niềm tin – Chất lượng nên giá trị”

Nhôm Tròn

Nhôm tròn là sản phẩm được gia công từ nhôm tấm và nhôm cuộn với nhiều kích thước và độ dày khác nhau. Nhôm tròn có độ dẻo, độ bền cao, chống thấm nước tốt, khả năng chống chịu tốt, không bị nứt vỡ trong quá trình sử dụng. Dễ gia công: hàn, cắt, khoan hay uốn định hình nên được ứng dụng nhiều trong lĩnh vực sản xuất đồ gia dụng, điện hay điện tử.

Nhôm tròn là sản phẩm được gia công từ nhôm tấm và nhôm cuộn với nhiều kích thước, độ dày khác nhau phù hợp với nhu cầu của nhiều khách hàng thuộc các lĩnh vực sản xuất đồ gia dụng, điện hay điện tử,… giúp tiết kiệm thời gian và chi phí để gia công sản phẩm.

Mác nhôm Độ cứng Độ dày (mm) Đường kính (mm) Ứng dụng
1050, 1060, 1070,1100 O, H14, H14, H16, H18, H22, H24, H26 0.5 – 6.0 100 – 1600 Dụng cụ nấu ăn thông thường: nắp nồi, nồi nhôm; phụ kiện đèn: chao đèn, đèn đường
3003 O, H14, H14, H16, H18, H22, H24, H26 0.5 – 6.0 100 – 1600 Dụng cụ nấu cao cấp: nồi áp suất, nồi chống dính
5052 O, H18, H32, H34, H36 0.5 – 6.0 100 – 1600 Biển chỉ đường, đồ nấu nướng cao cấp
8011 O, H12, H14, H16, H18, H22, H24, H26 1.0 – 4.5 100 – 1600 Lớp lót cho dụng cụ nấu ăn và phích nước

Chính sách ưu đãi khi mua hàng

  • Giá cả cạnh tranh nhất hiện nay
  • Cam kết sản phẩm chính hãng
  • Đảm bảo hàng hóa luôn luôn ổn định
  • Có giấy tờ xuất xưởng CO – CQ
  • Vận chuyển nhanh chóng
  • Sản phẩm đa dạng, tận tâm phục vụ

Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Cát Tường

Địa chỉ: Số 07 Sông Đà, Phường 2, Quận Tân Bình, TP. HCM

Điện thoại: (028) 3868 7872/73/74

Email: sales.admin@fortune.com.vn

Website: http://aluminium.com.vn/

Thành phần hóa học

Alloy Si Fe Cu Mn Mg Cr Zn Ti Others Others Al
Each Total
1050 0.25 0.4 0.05 0.05 0.05 0.05 0.03 0.03 99.5
1060 0.25 0.35 0.05 0.03 0.03 0.05 0.03 0.03 99.6
1100 0.95 0.05~0.20 0.05 0.1 0.05 0.15 99
3003 0.6 0.7 0.05~0.20 1.0~1.5 0.1 0.05 0.15 Còn lại
5052 0.25 0.4 0.1 0.1 2.2~2.8 0.15~0.35 0.1 0.05 0.15 Còn lại
8011 0.5~0.9 0.6 ~1 0.1 0.2 0.05 0.05 0.1 0.08 0.05 0.15 Còn lại

Tính chất cơ học

Alloy/Temper Specified thickness

mm

Tensile strength
Rm
MPa
Yield strength
Rp0,2
MPa
Elongation min
%.
Bend radiusa Hardness
HBWa
over up to min. max. min. max. A50mm A 180o 90o
1050-H0 0,2 0,5 65 95 20 20 0t 0t 20
0,5 1,5 65 95 20 22 0t 0t 20
1,5 3,0 65 95 20 26 0t 0t 20
3,0 6,0 65 95 20 29 0,5t 0,5t 20
6,0 12,5 65 95 20 35 1,0t 1,0t 20
12,5 80,0 65 95 20 32 20
1050-H14 0,2 0,5 105 145 85 2 1,0t 0t 34
0,5 1,5 105 145 85 2 1,0t 0,5t 34
1,5 3,0 105 145 85 4 1,0t 1,0t 34
3,0 6,0 105 145 85 5 1,5t 34
6,0 12,5 105 145 85 6 2,5t 34
12,5 25,0 105 145 85 6 34
3003-H14 0,2 0,5 145 185 125 2 2,0t 0,5t 46
0,5 1,5 145 185 125 2 2,0t 1,0t 46
1,5 3,0 145 185 125 3 2,0t 1,0t 46
3,0 6,0 145 185 125 4 2,0t 46
6,0 12,5 145 185 125 5 2,5t 46
12,5 25,0 145 185 125 5 46
5052-H32 0,2 0,5 210 260 130 5 1,5t 0,5t 61
0,5 1,5 210 260 130 6 1,5t 1,0t 61
1,5 3,0 210 260 130 7 1,5t 1,5t 61
3,0 6,0 210 260 130 10 1,5t 61
6,0 12,5 210 260 130 12 2,5t 61
12,5 40,0 210 260 130 12 61
8011-H14 0,2 0,5 120 170 110 1 41
0,5 1,5 125 165 110 3 41
1,5 3,0 125 165 110 3 41
3,0 6,0 125 165 110 4 41
6,0 12,5 125 165 110 5 41

Nhôm tròn thích hợp tương ứng sản xuất đồ gia dụng, điện – điện tử như:  Nồi, xoong, khay thức ăn, khay tủ lạnh, khuôn làm bánh, nồi cơm điện, nồi cao cấp, nồi chống dính, nồi áp suất và phụ kiện đèn chóa đèn, giá đỡ, ốp điện thoại,…
Ngoài được sử dụng chính trong các dụng cụ nhà bếp gia đình, thiết bị điện, bảo quản nhiệt, nhôm tròn còn được dùng sản xuất máy móc, hàng không và du hành vũ trụ, biển báo giao thông, khuôn mẫu, in ấn,….

0973.177.247 0973.177.247 @NhômCátTường