Nhôm cuộn A3003 – H14 là hợp kim nhôm với mangan, có độ bền cao hơn nhôm nguyên chất trong khi vẫn duy trì khả năng định hình và chống ăn mòn tốt như: chống lại sự ăn mòn của khí quyển, nước ngọt, nước biển, thực phẩm, axit hữu cơ, xăng, dung dịch muối vô cơ trung tính và axit loãng một cách hiệu quả. Hợp kim này không thể xử lý nhiệt và thích hợp cho quá trình anodizing và hàn.
Độ dày: 0.7 – 3 (mm)
Kích thước: 1000/1200/1250/1500 x Coil (mm)
Độ cứng: H14
Khối lượng: D x R x C x 2,72/1000000 (Kg)
Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, một số nước EU đạt tiêu chuẩn ASTM, JIS.
Ngoài kích thước này, Công ty Cát Tường còn cung cấp nhiều size theo yêu cầu của khách hàng.
Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Cát Tường có kho bãi rộng, sản lượng hàng lớn, tự hào là nhà Xuất nhập khẩu và Phân phối nhôm chuyên nghiệp đáp ứng nhu cầu về chất lượng, kích thước, đảm bảo cung cấp sản phẩm tốt nhất cho khách hàng.
Chính sách ưu đãi khi mua hàng
- Giá cả cạnh tranh nhất hiện nay
- Cam kết sản phẩm chính hãng
- Đảm bảo hàng hóa luôn luôn ổn định
- Có giấy tờ xuất xưởng CO – CQ
- Vận chuyển nhanh chóng
- Sản phẩm đa dạng, tận tâm phục vụ
Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Cát Tường
Địa chỉ: Số 07 Sông Đà, Phường 2, Quận Tân Bình, TP. HCM
Điện thoại: (028) 3868 7872/73/74
Email: sales.admin@fortune.com.vn
Website: http://aluminium.com.vn/
Thành phần hóa học
Iron (Fe) |
0.70% |
Silicon (Si) |
0.60% |
Zinc (Zn) |
0.10% |
Manganese (Mn) |
1.0 – 1.5% |
Copper (Cu) |
0.05 – 0.20 % |
Other |
0.05 – 0.15 % |
Aluminium (Al) |
Còn lại |
Tính chất cơ học
Temper |
Specified thickness
mm |
Tensile strength
Rm
MPa |
Yield
strength
Rp0,2
MPa |
Elongation min
%. |
Bend radiusa |
Hardness
HBWa |
over |
up to |
min. |
max. |
min. |
max. |
A50mm |
A |
180o |
90o |
|
H14 |
0,2 |
0,5 |
145 |
185 |
125 |
|
2 |
|
2,0t |
0,5t |
46 |
0,5 |
1,5 |
145 |
185 |
125 |
|
2 |
|
2,0t |
1,0t |
46 |
1,5 |
3,0 |
145 |
185 |
125 |
|
3 |
|
2,0t |
1,0t |
46 |
3,0 |
6,0 |
145 |
185 |
125 |
|
4 |
|
|
2,0t |
46 |
6,0 |
12,5 |
145 |
185 |
125 |
|
5 |
|
|
2,5t |
46 |
12,5 |
25,0 |
145 |
185 |
125 |
|
|
5 |
|
|
46 |
Nhôm cuộn A3003 thường được sử dụng trong các ứng dụng kim loại tấm như HVAC, bản lề, bình ngưng, bộ tản nhiệt, bộ trao đổi nhiệt, thiết bị bay hơi, tấm chắn nhiệt, máng xối, ống thoát nước, mái và vách ngăn, bồn chứa nhiên liệu, tủ, xe tải và xe kéo, thiết bị hóa chất, đồ dùng nhà bếp và đồ trang trí, v.v..
Nhôm cuộn A3003 phù hợp với các ứng dụng kiến trúc ngoài trời (làm biển quảng cáo, làm bồn chứa nước, nhiên liệu,…), vì độ cứng cao hơn 1050 nên dùng làm mặt dựng, tấm ốp tường, tấm ốp trần,….và sản xuất các vật dụng gia dụng, bọc bảo ôn đường ống,…