Nhôm tròn là sản phẩm được gia công từ nhôm tấm và nhôm cuộn với nhiều kích thước, độ dày khác nhau phù hợp với nhu cầu của nhiều khách hàng thuộc các lĩnh vực sản xuất đồ gia dụng, điện hay điện tử,… giúp tiết kiệm thời gian và chi phí để gia công sản phẩm.
Mác nhôm |
Độ cứng |
Độ dày (mm) |
Đường kính (mm) |
Ứng dụng |
1050, 1060, 1070,1100 |
O, H14, H14, H16, H18, H22, H24, H26 |
0.5 – 6.0 |
100 – 1600 |
Dụng cụ nấu ăn thông thường: nắp nồi, nồi nhôm; phụ kiện đèn: chao đèn, đèn đường |
3003 |
O, H14, H14, H16, H18, H22, H24, H26 |
0.5 – 6.0 |
100 – 1600 |
Dụng cụ nấu cao cấp: nồi áp suất, nồi chống dính |
5052 |
O, H18, H32, H34, H36 |
0.5 – 6.0 |
100 – 1600 |
Biển chỉ đường, đồ nấu nướng cao cấp |
8011 |
O, H12, H14, H16, H18, H22, H24, H26 |
1.0 – 4.5 |
100 – 1600 |
Lớp lót cho dụng cụ nấu ăn và phích nước |
Chính sách ưu đãi khi mua hàng
- Giá cả cạnh tranh nhất hiện nay
- Cam kết sản phẩm chính hãng
- Đảm bảo hàng hóa luôn luôn ổn định
- Có giấy tờ xuất xưởng CO – CQ
- Vận chuyển nhanh chóng
- Sản phẩm đa dạng, tận tâm phục vụ
Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Cát Tường
Địa chỉ: Số 07 Sông Đà, Phường 2, Quận Tân Bình, TP. HCM
Điện thoại: (028) 3868 7872/73/74
Email: sales.admin@fortune.com.vn
Website: http://aluminium.com.vn/
Thành phần hóa học
Alloy |
Si |
Fe |
Cu |
Mn |
Mg |
Cr |
Zn |
Ti |
Others |
Others |
Al |
Each |
Total |
1050 |
0.25 |
0.4 |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
– |
0.05 |
0.03 |
0.03 |
– |
99.5 |
1060 |
0.25 |
0.35 |
0.05 |
0.03 |
0.03 |
– |
0.05 |
0.03 |
0.03 |
– |
99.6 |
1100 |
0.95 |
0.05~0.20 |
0.05 |
– |
– |
0.1 |
– |
0.05 |
0.15 |
99 |
3003 |
0.6 |
0.7 |
0.05~0.20 |
1.0~1.5 |
– |
– |
0.1 |
– |
0.05 |
0.15 |
Còn lại |
5052 |
0.25 |
0.4 |
0.1 |
0.1 |
2.2~2.8 |
0.15~0.35 |
0.1 |
– |
0.05 |
0.15 |
Còn lại |
8011 |
0.5~0.9 |
0.6 ~1 |
0.1 |
0.2 |
0.05 |
0.05 |
0.1 |
0.08 |
0.05 |
0.15 |
Còn lại |
Tính chất cơ học
Alloy/Temper |
Specified thickness
mm |
Tensile strength
Rm
MPa |
Yield strength
Rp0,2
MPa |
Elongation min
%. |
Bend radiusa |
Hardness
HBWa |
over |
up to |
min. |
max. |
min. |
max. |
A50mm |
A |
180o |
90o |
|
1050-H0 |
0,2 |
0,5 |
65 |
95 |
20 |
|
20 |
|
0t |
0t |
20 |
0,5 |
1,5 |
65 |
95 |
20 |
|
22 |
|
0t |
0t |
20 |
1,5 |
3,0 |
65 |
95 |
20 |
|
26 |
|
0t |
0t |
20 |
3,0 |
6,0 |
65 |
95 |
20 |
|
29 |
|
0,5t |
0,5t |
20 |
6,0 |
12,5 |
65 |
95 |
20 |
|
35 |
|
1,0t |
1,0t |
20 |
12,5 |
80,0 |
65 |
95 |
20 |
|
|
32 |
|
|
20 |
1050-H14 |
0,2 |
0,5 |
105 |
145 |
85 |
|
2 |
|
1,0t |
0t |
34 |
0,5 |
1,5 |
105 |
145 |
85 |
|
2 |
|
1,0t |
0,5t |
34 |
1,5 |
3,0 |
105 |
145 |
85 |
|
4 |
|
1,0t |
1,0t |
34 |
3,0 |
6,0 |
105 |
145 |
85 |
|
5 |
|
|
1,5t |
34 |
6,0 |
12,5 |
105 |
145 |
85 |
|
6 |
|
|
2,5t |
34 |
12,5 |
25,0 |
105 |
145 |
85 |
|
|
6 |
|
|
34 |
3003-H14 |
0,2 |
0,5 |
145 |
185 |
125 |
|
2 |
|
2,0t |
0,5t |
46 |
0,5 |
1,5 |
145 |
185 |
125 |
|
2 |
|
2,0t |
1,0t |
46 |
1,5 |
3,0 |
145 |
185 |
125 |
|
3 |
|
2,0t |
1,0t |
46 |
3,0 |
6,0 |
145 |
185 |
125 |
|
4 |
|
|
2,0t |
46 |
6,0 |
12,5 |
145 |
185 |
125 |
|
5 |
|
|
2,5t |
46 |
12,5 |
25,0 |
145 |
185 |
125 |
|
|
5 |
|
|
46 |
5052-H32 |
0,2 |
0,5 |
210 |
260 |
130 |
|
5 |
|
1,5t |
0,5t |
61 |
0,5 |
1,5 |
210 |
260 |
130 |
|
6 |
|
1,5t |
1,0t |
61 |
1,5 |
3,0 |
210 |
260 |
130 |
|
7 |
|
1,5t |
1,5t |
61 |
3,0 |
6,0 |
210 |
260 |
130 |
|
10 |
|
|
1,5t |
61 |
6,0 |
12,5 |
210 |
260 |
130 |
|
12 |
|
|
2,5t |
61 |
12,5 |
40,0 |
210 |
260 |
130 |
|
|
12 |
|
|
61 |
8011-H14 |
0,2 |
0,5 |
120 |
170 |
110 |
|
1 |
|
|
|
41 |
0,5 |
1,5 |
125 |
165 |
110 |
|
3 |
|
|
|
41 |
1,5 |
3,0 |
125 |
165 |
110 |
|
3 |
|
|
|
41 |
3,0 |
6,0 |
125 |
165 |
110 |
|
4 |
|
|
|
41 |
6,0 |
12,5 |
125 |
165 |
110 |
|
5 |
|
|
|
41 |
Nhôm tròn thích hợp tương ứng sản xuất đồ gia dụng, điện – điện tử như: Nồi, xoong, khay thức ăn, khay tủ lạnh, khuôn làm bánh, nồi cơm điện, nồi cao cấp, nồi chống dính, nồi áp suất và phụ kiện đèn chóa đèn, giá đỡ, ốp điện thoại,…
Ngoài được sử dụng chính trong các dụng cụ nhà bếp gia đình, thiết bị điện, bảo quản nhiệt, nhôm tròn còn được dùng sản xuất máy móc, hàng không và du hành vũ trụ, biển báo giao thông, khuôn mẫu, in ấn,….