Nhôm hợp kim A6061 -T6 là một hợp kim vô cùng lý tưởng, có nhiều công dụng tuyệt vời, có độ bền rất tốt, chống ăn mòn và có tính hàn tốt. Nhôm 6061 -T6 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực quan trọng như cơ khí chế tạo, khuôn mẫu, thiết bị công nghiệp, kiến trúc, xây dựng,….
Độ dày: 2 – 100 (mm)
Kích thước: 1220x 2440, 1250 x 2500, 1500 x 3000 (mm)
Độ cứng: T6
Khối lượng: D x R x C x 2,72/1000000 (Kg)
Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, một số nước EU đạt tiêu chuẩn ASTM, JIS.
Ngoài kích thước này, Công ty Cát Tường còn cung cấp nhôm hợp kim 6061-T6 nhiều size cỡ theo yêu cầu của khách hàng.
Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Cát Tường có kho bãi rộng, sản lượng hàng lớn, tự hào là nhà Xuất nhập khẩu và Phân phối nhôm chuyên nghiệp đáp ứng nhu cầu về chất lượng, kích thước, đảm bảo cung cấp sản phẩm tốt nhất cho khách hàng.
Chính sách ưu đãi khi mua hàng
- Giá cả cạnh tranh nhất hiện nay
- Cam kết sản phẩm chính hãng
- Đảm bảo hàng hóa luôn luôn ổn định
- Có giấy tờ xuất xưởng CO – CQ
- Vận chuyển nhanh chóng
- Sản phẩm đa dạng, tận tâm phục vụ
Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Cát Tường
Địa chỉ: Số 07 Sông Đà, Phường 2, Quận Tân Bình, TP. HCM
Điện thoại: (028) 3868 7872/73/74
Email: sales.admin@fortune.com.vn
Website: http://aluminium.com.vn/
Thành phần hóa học
Magnesium (Mg) |
0.80 – 1.20 % |
Silicon (Si) |
0.40 – 0.80 % |
Iron (Fe) |
0.70% |
Copper (Cu) |
0.15 – 0.40 % |
Chromium (Cr) |
0.04 – 0.35 % |
Zinc (Zn) |
0.25% |
Titanium (Ti) |
0.15% |
Manganese (Mn) |
0.15% |
Other |
0.05% |
Aluminium (Al) |
Còn lại |
Tính chất cơ học
Temper |
Specified thickness
mm |
Tensile strength
Rm
MPa |
Yield
strength
Rp0,2
MPa |
Elongation min
%. |
Bend radiusa |
Hardness
HBWa |
Over |
up to |
min. |
max. |
min. |
max. |
A50mm |
A |
180o |
90o |
|
T6 |
≥ 0,4 |
1,5 |
290 |
|
240 |
|
6 |
|
|
2,5t |
88 |
1,5 |
3,0 |
290 |
|
240 |
|
7 |
|
|
3,5t |
88 |
3,0 |
6,0 |
290 |
|
240 |
|
10 |
|
|
4,0t |
88 |
6,0 |
12,5 |
290 |
|
240 |
|
9 |
|
|
5,0t |
88 |
12,5 |
40,0 |
290 |
|
240 |
|
|
8 |
|
|
88 |
40,0 |
80,0 |
290 |
|
240 |
|
|
6 |
|
|
88 |
80,0 |
100,0 |
290 |
|
240 |
|
|
5 |
|
|
88 |
100,0 |
150,0 |
275 |
|
240 |
|
|
5 |
|
|
81 |
150,0 |
250,0 |
265 |
|
230 |
|
|
4 |
|
|
81 |
250,0 |
350,0 |
260 |
|
220 |
|
|
4 |
|
|
80 |
350,0 |
400,0 |
260 |
|
220 |
|
|
2 |
|
|
80 |
- Nhiệt độ sôi đạt khoảng 650 °C
- Hệ số dãn nở nhiệt: 23.4 x10-6 /K
- Có độ đàn hồi khoảng 70 GPa
- Hệ số dẫn nhiệt: 166 W/m.K
- Chỉ số điện trở khoảng 0.040 x10-6 Ω .m
Nhôm hợp kim A6061 -T6 có nhiều ứng dụng quan trọng trong nhiều lĩnh vực như:
- Được ứng dụng trong linh kiện tự động hóa và cơ khí.
- Khuôn gia công thực phẩm, khuôn gia công chế tạo
- Ứng dụng mang tính kết cấu như hàng không, bán dẫn, đồ gá lắp và cố định
- Sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp nặng như: cơ khí chế tạo, hàng không vũ trụ, tàu hỏa, quân sự…
- Ngoài ra, nhôm hợp kim 6061-T6 còn có thể gia công tạo hình các chi tiết máy trong các thiết bị công nghiệp.
- Trong xây dựng kiến trúc, người ta có thể nhuộm màu hợp kim nhôm A6061- T6 hay anodized chúng thành màu đen, vàng, đỏ, xanh dương hay hàng trăm màu khác nhau… tuỳ vào yêu cầu của công trình kiến trúc.