Với bề mặt nhôm được thiết kế nhám giúp giảm trơn trượt, chống ăn mòn tốt, lớp hoàn thiện dập nổi làm tăng độ dày và độ bền của nhôm.
Tùy vào loại nhôm nhám khác nhau mà Thông số kỹ thuật cũng khác nhau nhưng nhôm luôn là nguyên liệu chủ lực chính vì vậy mà các đặc tính của nhôm nhám cũng thừa hưởng của nhôm rất nhiều.
- Khối lượng của nhôm nhám nhẹ nên không tốn quá nhiều sức trong thi công hoặc vận chuyển.
- Nhôm là một kim loại có độ bền cao chính vì vậy mà các loại nhôm nhám cũng sở hữu được đặc tính này, các sản phẩm làm từ nhôm nhám đều có độ bền rất tốt so với các kim loại khác cùng loại.
- Nhôm có đặc tính dẻo vì vậy mà nhôm nhám cũng dễ dàng gia công: khoan, đục, cắt, uốn hay tạo hình…
- Chống ăn mòn cực kỳ tốt- đây là đặc tính không thể chối cãi của các sản phẩm làm từ nhôm và đương nhiên là nhôm nhám da cam cũng không ngoại lệ.
- Vì bề mặt được làm nhám nên nhôm nhám da cam còn có khả năng chống trơn trượt, khúc xạ ánh sáng tốt và tăng tính thẩm mỹ cho tấm nhôm.
Alloy |
Si |
Fe |
Cu |
Mn |
Mg |
Cr |
Zn |
Ti |
Others |
Others |
Al |
Each |
Total |
1050 |
0.25 |
0.4 |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
– |
0.05 |
0.03 |
0.03 |
– |
99.5 |
1060 |
0.25 |
0.35 |
0.05 |
0.03 |
0.03 |
– |
0.05 |
0.03 |
0.03 |
– |
99.6 |
3003 |
0.6 |
0.7 |
0.05~0.20 |
1.0~1.5 |
– |
– |
0.1 |
– |
0.05 |
0.15 |
Còn lại |
Nhôm nhám da cam được sử dụng rộng rãi trong rất nhiều lĩnh vực như các thiết bị gia dụng, dàn lạnh, dàn nóng, đường ống thân lon, trang trí, cánh quạt, sản xuất điều hòa, máy lạnh, trong ngành công nghiệp hóa chất, dụng cụ chính xác công nghiệp y tế, máy móc chế tạo nông nghiệp, công nghiệp nhẹ, trang trí nội thất, trần, tường, tấm cách âm..