• 0973.177.247
  • sales.admin@fortune.com.vn
  • Tòa nhà Fortune – Số 07 Sông Đà, Phường 2, Quận Tân Bình, TP. HCM
  • Profile Công ty

Nhôm hợp kim A5052 – H112

Trang chủ / Nhôm tấm / Nhôm hợp kim A5052 – H112

“Uy tín tạo niềm tin – Chất lượng nên giá trị”

Nhôm hợp kim A5052 – H112

Nhôm hợp kim A5052 – H112 có độ cứng cao hơn hẳn A5052 – H32, chính vì thế, hợp kim nhôm này thích hợp các sản phẩm cần độ bền lớn, chống ăn mòn cao, mang tính chất định hình và hàn tốt.

Độ dày: 6 – 100 (mm)

Kích thước: 1220x 2440, 1250 x 2500, 1500 x 3000 (mm)

Độ cứng: H112

Khối lượng: D x R x C x 2,72/1000000 (Kg)

Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, một số nước EU đạt tiêu chuẩn ASTM, JIS.

Ngoài kích thước này, Công ty Cát Tường còn cung cấp nhiều size theo yêu cầu của khách hàng.

Nhôm hợp kim A5052 – H112 có độ cứng cao hơn hẳn A5052 – H32, chính vì thế, hợp kim nhôm này thích hợp các sản phẩm cần độ bền lớn, chống ăn mòn cao, mang tính chất định hình và hàn tốt.

Độ dày: 6 – 100 (mm)

Kích thước: 1220x 2440, 1250 x 2500, 1500 x 3000 (mm)

Độ cứng: H112

Khối lượng: D x R x C x 2,72/1000000 (Kg)

Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, một số nước EU đạt tiêu chuẩn ASTM, JIS.

Ngoài kích thước này, Công ty Cát Tường còn cung cấp nhiều size theo yêu cầu của khách hàng.

Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Cát Tường có kho bãi rộng, sản lượng hàng lớn, tự hào là nhà Xuất nhập khẩu và Phân phối nhôm chuyên nghiệp đáp ứng nhu cầu về chất lượng, kích thước, đảm bảo cung cấp sản phẩm tốt nhất cho khách hàng.

Chính sách ưu đãi khi mua hàng

  • Giá cả cạnh tranh nhất hiện nay
  • Cam kết sản phẩm chính hãng
  • Đảm bảo hàng hóa luôn luôn ổn định
  • Có giấy tờ xuất xưởng CO – CQ
  • Vận chuyển nhanh chóng
  • Sản phẩm đa dạng, tận tâm phục vụ

Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Cát Tường

Địa chỉ: Số 07 Sông Đà, Phường 2, Quận Tân Bình, TP. HCM

Điện thoại: (028) 3868 7872/73/74

Email: sales.admin@fortune.com.vn

Website: https://aluminium.com.vn/

Thành phần hóa học

Magnesium (Mg) 2.20-2.80%
Chromium (Cr) 0.15-0.35%
Iron (Fe) 0.40%
Silicon (Si) 0.25%
Copper (Cu) 0.10%
Zinc (Zn) 0.10%
Manganese (Mn) 0.10%
Other 0.05%
Aluminium (Al) Còn lại

Tính chất cơ học

Temper Specified thickness

mm

Tensile strength
Rm
MPa
Yield
strength
Rp0,2
MPa
Elongation min
%.
Bend radiusa Hardness
HBWa
over up to min. max. min. max. A50mm A 180o 90o
H112 ≥ 6,0 12,5 190 80 7   55
12,5 40,0 170 70 10 47
40,0 80,0 170 70 14 47

 

  • CNC công nghiệp, cơ khí
  • Dập khuôn đột lỗ (lưới)
  • Trong lĩnh vực xây dựng: làm miếng lót sàn nhà, nắp tầng hầm chống rỉ, bình áp suất,…
  • Dùng trong sản xuất phụ kiện, dụng cụ nấu ăn, thiết bị chế biến thực phẩm ăn liền và thực phẩm đông lạnh.
  • Sản xuất bể chứa nước, bể chứa dầu
  • Thành phần cấu tạo khung gầm trong  xe tải và container
  • Nguyên liệu gia công vỏ máy bay, vỏ tàu thuyền.
  • Được dùng trong dân dụng như: chế tạo thang, khung lan can, chảo nhà bếp, hộp công cụ,đặc biệt dùng trong các ngành công nghiệp tự động hóa, các thiết bị nhà bếp.
  • Dùng làm nguyên liệu cho trang trí cắt, kiến trúc sử dụng, ứng dụng trong sản xuất biển báo.

0973.177.247 0973.177.247 @NhômCátTường