Nhôm mạ màu là bề mặt cuộn/tấm nhôm được phủ bởi một hoặc nhiều lớp màu như PVDF (Polyvinylidene fluoride), PE (polyester) giúp cải thiện vẻ ngoài của nhôm bằng cách mang lại bề mặt đồng đều, sáng bóng mịn màng, đồng thời bảo vệ nhôm khỏi bị ăn mòn và các loại hư hỏng khác.
Nhôm mạ màu có nhiều màu sắc, kết cấu và lớp hoàn thiện khác nhau. Nó nhẹ, đẹp mắt, dẫn nhiệt tốt, có đặc tính chống chịu thời tiết cao, khả năng chống ăn mòn và chống tia cực tím kéo dài tuổi thọ khi sử dụng ngoài trời.
Nhôm mạ màu có độ bền cao, dễ tạo hình nên dược sử dụng nhiều trong ngành kiến trúc xây dựng hoặc điện tử, ô tô,… là vật liệu mới phổ biến nhất hiện nay.
Nhôm mạ màu là sản phẩm vật liệu xây dựng xanh có tính năng bền đẹp với môi trường. Đồng thời, nó cũng là vật liệu lý tưởng nhất để làm mô hình kiến trúc với màu sắc cá nhân hóa cho tường và trần ngoại thất. Sản phẩm có khả năng chống chọi tốt với thời tiết, có lớp sơn bóng chịu nhiệt độ cao. Nó có ưu điểm là giữ độ bóng cao, ổn định màu sắc tốt và thay đổi chênh lệch màu nhỏ. Thời gian bảo hành của lớp phủ PE là khoảng 15 năm, còn đối với PVDF là khoảng 30 năm.
Nhôm phủ màu PVDF: Lớp phủ PVDF được trải qua 2 hoặc 3 lớp phủ và nung ở nhiệt độ cao để tạo thành lớp phủ khô dày 25–35μm. Vì lớp phủ PVDF cung cấp khả năng chống ăn mòn, khả năng chống chịu thời tiết cao, độ bám dính cao, khả năng tự làm sạch cao và không cần bảo trì nên nhôm có thể giữ màu lâu và bền.
Nhôm phủ màu PE: Lớp phủ PE (polyester) là lớp phủ chống tia cực tím. Nó có thể được phân loại mờ và bóng theo độ bóng của lớp phủ. Cấu trúc phân tử nhỏ gọn giúp bề mặt sơn sáng bóng và mịn màng, đảm bảo in tốt trên bề mặt sản phẩm. Độ bền màu và khả năng chống chịu thời tiết lên đến 15 năm.
Mặt trước: PVDF ≥ 25 µm, PE ≥ 18 µm
Mặt sau: Epoxy 8~10 µm
Thành phần hóa học
Alloy
Si
Fe
Cu
Mn
Mg
Cr
Zn
Ti
Others
Others
Al
Each
Total
1050
0.25
0.4
0.05
0.05
0.05
–
0.05
0.03
0.03
–
99.5
1060
0.25
0.35
0.05
0.03
0.03
–
0.05
0.03
0.03
–
99.6
1100
0.95
0.05~0.20
0.05
–
–
0.1
–
0.05
0.15
99
3003
0.6
0.7
0.05~0.20
1.0~1.5
–
–
0.1
–
0.05
0.15
Còn lại
3105
0.6
0.7
0.3
0.3~0.8
0.2~0.8
0.2
0.4
0.1
0.05
0.15
Còn lại
5052
0.25
0.4
0.1
0.1
2.2~2.8
0.15~0.35
0.1
–
0.05
0.15
Còn lại
8011
0.5~0.9
0.6 ~1
0.1
0.2
0.05
0.05
0.1
0.08
0.05
0.15
Còn lại
Ứng dụng kiến trúc: sử dụng bên ngoài các tòa nhà và các công trình khác, chẳng hạn như trang trí mặt tiền tòa nhà, trang trí nội thất, tấm trần, ván tường, mái nhà, đồ nội thất, tất cả các loại tường ngoại thất và nội thất,… Các lớp phủ cung cấp khả năng bảo vệ chống lại thời tiết, phai màu và các dạng hư hỏng khác.
Ứng dụng công nghiệp: sử dụng trong ngành hàng không vũ trụ, ô tô và chế biến hóa chất.
Sản phẩm tiêu dùng: thiết bị gia dụng, bao bì nhôm, đồ nội thất và đồ thể thao. Các lớp phủ cung cấp khả năng bảo vệ chống trầy xước, sứt mẻ và các dạng hư hỏng khác.
Các ứng dụng khác như thiết bị y tế, vật liệu cách điện và thiết bị chế biến thực phẩm.