Nhôm hợp kim A5083 – H116/H111 thuộc dòng hợp kim Al-Mg. Nó là hợp kim chống ăn mòn có độ bền cao nhất trong số các hợp kim phù hợp cho các kết cấu hàn. Do nhôm hợp kim A5083 – H116/H111 có khả năng chống chịu nước biển và nhiệt độ thấp rất tốt nó trở thành sự lựa chọn phù hợp nhất cho ngành hàng hải.
Độ dày: 3 – 20 (mm)
Kích thước: 2000 x 6000 (mm)
Độ cứng: H116,H111
Khối lượng: D x R x C x 2,72/1000000 (Kg)
Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, một số nước EU đạt tiêu chuẩn ASTM, JIS, DNV, LRS,….
Ngoài kích thước này, Công ty Cát Tường còn cung cấp nhôm hợp kim 5083 nhiều size cỡ theo yêu cầu của khách hàng.
Xem thêm: Nhôm Đóng Tàu Có Gì Đặc Biệt
Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Cát Tường có kho bãi rộng, sản lượng hàng lớn, tự hào là nhà Xuất nhập khẩu và Phân phối nhôm chuyên nghiệp đáp ứng nhu cầu về chất lượng, kích thước, đảm bảo cung cấp sản phẩm tốt nhất cho khách hàng.
Chính sách ưu đãi khi mua hàng
- Giá cả cạnh tranh nhất hiện nay
- Cam kết sản phẩm chính hãng
- Đảm bảo hàng hóa luôn luôn ổn định
- Có giấy tờ xuất xưởng CO – CQ
- Vận chuyển nhanh chóng
- Sản phẩm đa dạng, tận tâm phục vụ
Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Cát Tường
Địa chỉ: Số 07 Sông Đà, Phường 2, Quận Tân Bình, TP. HCM
Điện thoại: (028) 3868 7872/73/74
Email: sales.admin@fortune.com.vn
Website: https://aluminium.com.vn/
Thành phần hóa học
Magnesium (Mg) |
4.00 – 4.90% |
Manganese (Mn) |
0.40 – 1.00% |
Silicon (Si) |
0.40% |
Iron (Fe) |
0.40% |
Chromium (Cr) |
0.05 – 0.25% |
Zinc (Zn) |
0.25% |
Titanium (Ti) |
0.15% |
Copper (Cu) |
0.10% |
Other |
0.05% |
Aluminium (Al) |
Còn lại |
Tính chất cơ học
Temper |
Specified thickness
mm |
Tensile strength
Rm
MPa |
Yield
strength
Rp0,2
MPa |
Elongation min
%. |
Bend radiusa |
Hardness
HBWa |
over |
up to |
min. |
max. |
min. |
max. |
A50mm |
A |
180o |
90o |
|
H116 |
≥ 1,5 |
3,0 |
305 |
|
215 |
|
8 |
|
3,0t |
2,0t |
89 |
3,0 |
6,0 |
305 |
|
215 |
|
10 |
|
|
2,5t |
89 |
6,0 |
12,5 |
305 |
|
215 |
|
12 |
|
|
4,0t |
89 |
12,5 |
40,0 |
305 |
|
215 |
|
|
10 |
|
|
89 |
40,0 |
80,0 |
305 |
|
200 |
|
|
10 |
|
|
83 |
H111 |
0,2 |
0,5 |
275 |
350 |
125 |
|
11 |
|
1,0t |
0,5t |
75 |
0,5 |
1,5 |
275 |
350 |
125 |
|
12 |
|
1,0t |
1,0t |
75 |
1,5 |
3,0 |
275 |
350 |
125 |
|
13 |
|
1,5t |
1,0t |
75 |
3,0 |
6,0 |
275 |
345 |
125 |
|
15 |
|
|
1,5t |
75 |
6,3 |
12,5 |
270 |
345 |
115 |
|
18 |
|
|
2,5t |
75 |
12,5 |
50 |
270 |
345 |
115 |
|
|
15 |
|
|
75 |
50 |
80 |
270 |
|
115 |
|
|
14 |
|
|
73 |
80 |
120 |
260 |
|
110 |
|
|
12 |
|
|
70 |
120 |
200 |
255 |
|
105 |
|
|
12 |
|
|
69 |
200 |
250 |
250 |
|
95 |
|
|
10 |
|
|
69 |
250 |
300 |
245 |
|
90 |
|
|
9 |
|
|
69 |
Nhờ những tính năng chống ăn mòn tuyệt vời, trọng lượng nhẹ, khả năng hàn với các mối hàn có độ bền cao nên nhôm hợp kim A5083 thường được dùng để:
- Đóng tàu thủy, cano, máy bay tự động, các bộ phận tên lửa, xe bọc thép,…
- Thiết bị vận tải hóa chất.
- Dàn khoan, tháp truyền hình, dầu khí…
- Bình chịu áp lực chống cháy, tấm hàn ô tô và máy bay, thân xe tải, xe bồn chở xăng dầu,….