Nhôm hợp kim tổng hợp có cấu trúc tốt nhất, độ dẫn nhiệt cao, chống ăn mòn và chống oxy hóa nên được ứng dụng trong rất nhiều nghành nghề hiện nay.
- Có khối lượng riêng cực kỳ nhỏ và chỉ bằng 1/3 thép, nên được dùng nhiều trong ngành hàng không hoặc những ngành cần giảm thiểu khối lượng.
- Chống ăn mòn khi ở ngoài khí quyển nhờ thành nhôm Oxit.
- Tính dẫn điện thấp hơn đồng nhưng khối lượng nhẹ hơn, ít bị nóng trong quá trình sử dụng
- Có thể kéo dẻo theo ý muốn
- Nhiệt độ nóng chảy thấp.
Nhôm hợp kim có rất nhiều loại, mỗi mác nhôm lại có một loại khác nhau, dưới đây là một số nhôm hợp kim phổ biến:
- Nhôm hợp kim 7075 là hợp kim nhôm biến dạng hóa bền. Nó thường được dùng nhiều trong các ngành như: ngành công nghiệp hàng không vũ trụ, công nghiệp thôi thổi định hình – đúc, nghành cơ khí chính xác, không được tạo vết nứt.
- Nhôm hợp kim 6061 có thành phần chính là nhôm, magiê và hợp kim silicon, đây là loại hợp kim nhôm vô cùng bền, có khả năng chống ăn mòn cũng rất tốt, dễ hàn và dễ định hình bằng cách ủ hoặc trong điều kiện độ cứng T4 → T6. Trong đời sống và sản xuất, đây là nhôm hợp kim đa năng nhất, có thể dùng loại hợp kim nhôm này trong ngành sản xuất máy bay như chế tạo vỏ máy bay, chế tại các phụ kiện bên trong máy bay, bán dẫn, đồ gắn lắp và cố định
- Nhôm hợp kim 5052 là hợp kim nhôm dễ biến dạng, dễ hàn, được làm cứng lại nhờ quá trình làm lạnh nhanh, chống ăn mòn, chống nước muối tác động. Thông thường, nhôm hợp kim A5052 dùng trong các ngành công nghiệp sản xuất tàu bè, làm tàu cao tốc, vỏ tàu, vỏ xe ôtô, tủ bếp gia đình, hay máy làm đá, hàng rào nhôm,…
|
Mác nhôm |
Độ cứng |
AA3xxx (3003, 3004, 3005, 3140, 3105,….)
AA5xxx (5005, 5052, 5083, 5754,….) |
F, O, H12, H14, H16, H18, H19, H22, H24, H26, H28, H111, H112, H114, H116 |
AA6xxx (6061, 6063,….) |
F, O, T4, T6, T651 |
AA8xxx (8011,…) |
H14, H16, H18 |
Độ dày |
≥ 0.5 (mm) |
Kích thước |
1000 x 2000, 1200 x 2400, 1250 x 2500, 1500 x 3000, 2000 x 6000 (mm) hoặc theo yêu cầu |
Khối lượng |
D x R x C x 2,72/1000000 (Kg) |
Tiêu chuẩn |
GB/T 3880, ASTM B209, SGS, EN, AMS |
Xuất xứ |
Trung Quốc, Hàn Quốc, Malaysia, Indonesia và một số nước EU,…. |
- CNC công nghiệp và cơ khí.
- Chế tạo các chi tiết bo mạch, linh kiện trong các thiết bị điện tử.
- Làm khuôn mẫu, khay thủy sản, khay bánh mì, biển số xe, phụ kiện may mặc, dập dưới đột lỗ, cán sóng tôn lợp mái nhà cao su, nhà máy nhiệt điện, trại chăn nuôi gia súc,…
- Nhôm hợp kim A5052/5083 dùng trong đóng tàu thuyền, phà, tàu cao tốc,….