• 0973.177.247
  • sales.admin@fortune.com.vn
  • Tòa nhà Fortune – Số 07 Sông Đà, Phường 2, Quận Tân Bình, TP. HCM
  • Profile Công ty

Nhôm tấm A1050 – H18

Trang chủ / Nhôm tấm / Nhôm tấm A1050 – H18

“Uy tín tạo niềm tin – Chất lượng nên giá trị”

Nhôm tấm A1050 – H18

Nhôm Tấm A1050 – H18  thành phần nhôm chiếm tối đa 99,5%, là loại nhôm có cấu trúc tốt nhất, độ dẫn nhiệt cao, chống ăn mòn và chống ẩm, được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ cứng và gia công cơ khí chính xác.

Độ dày: 0.3 – 0.5 (mm)

Kích thước: 1000 x 2000, 1200 x 2400 (mm)

Độ cứng: H18

Khối lượng: D x R x C x 2,72/100000 (Kg)

Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, một số nước EU đạt tiêu chuẩn ASTM, JIS.

Ngoài kích thước này, Công ty Cát Tường còn cung cấp nhiều size theo yêu cầu của khách hàng.

Nhôm Tấm A1050 – H18  thành phần nhôm chiếm tối đa 99,5%, là loại nhôm có cấu trúc tốt nhất, độ dẫn nhiệt cao, chống ăn mòn và chống ẩm, được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ cứng và gia công cơ khí chính xác.

Độ dày: 0.3 – 0.5 (mm)

Kích thước: 1000 x 2000, 1200 x 2400 (mm)

Độ cứng: H18

Khối lượng: D x R x C x 2,72/1000000 (Kg)

Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, một số nước EU đạt tiêu chuẩn ASTM, JIS.

Ngoài kích thước này, Công ty Cát Tường còn cung cấp nhiều size theo yêu cầu của khách hàng.

Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Cát Tường có kho bãi rộng, sản lượng hàng lớn, tự hào là nhà Xuất nhập khẩu và Phân phối nhôm chuyên nghiệp đáp ứng nhu cầu về chất lượng, kích thước, đảm bảo cung cấp sản phẩm tốt nhất cho khách hàng.

Chính sách ưu đãi khi mua hàng

  • Giá cả cạnh tranh nhất hiện nay
  • Cam kết sản phẩm chính hãng
  • Đảm bảo hàng hóa luôn luôn ổn định
  • Có giấy tờ xuất xưởng CO – CQ
  • Vận chuyển nhanh chóng
  • Sản phẩm đa dạng, tận tâm phục vụ

Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Cát Tường

Địa chỉ: Số 07 Sông Đà, Phường 2, Quận Tân Bình, TP. HCM

Điện thoại: (028) 3868 7872/73/74

Email: sales.admin@fortune.com.vn

Website: https://aluminium.com.vn/

Thành phần hóa học

Iron (Fe) 0.40%
Silicon (Si) 0.25%
Zinc (Zn) 0.07%
Magnesium (Mg) 0.05%
Titanium (Ti) 0.05%
Manganese (Mn) 0.05%
Copper (Cu) 0.05%
Other 0.03%
Aluminium (Al) Còn lại

Tính chất cơ học        

Temper Specified thickness

mm

Tensile strength
Rm
MPa
Yield
strength
Rp0,2
MPa
Elongation min
%.
Bend radiusa Hardness
HBWa
over up to min. max. min. max. A50mm A 180o 90o
H18 0,2 0,5 135 120 1 1,0t 42
0,5 1,5 140 120 2 2,0t 42
1,5 3,0 140 120 2 3,0t 42

Nhôm 1050-H18 ứng dụng nhiều trong lĩnh vực cân công nghiệp và xây dựng dân dụng. Nhưng được sử dụng phổ biến và nhiều nhất đó là ngành hàng hải như: đóng tàu, vá tàu, … và ngành hàng không như: gia công vỏ máy bay, các thiết bị trên máy bay,….

Nhôm tấm 1050-H18 còn được sử dụng trong các vật dụng hàng ngày, thiết bị chiếu sáng, đồ trang trí, thùng chứa công nghiệp hóa chất, tản nhiệt, bảng hiệu, điện tử, đèn, bảng tên, thiết bị điện, bộ phận dập và các sản phẩm khác.

0973.177.247 0973.177.247 @NhômCátTường